Từ vựng và các mẫu câu lĩnh vực nhà hàng khách sạn

Restaurant – nhà hàng

  • Bar: quầy rượu

  • Chef: bếp trưởng

  • Waiter: bồi bàn nam

  • Waitress: bồi bàn nữ

  • Bill: hóa đơn

  • Services: dịch vụ

  • Service charges: phí dịch vụ

  • Stacks of plates: chồng đĩa

  • Tip: tiền boa

  • Knife: dao

  • Bowl: tô

  • Plate: đĩa

  • Teapot: ấm trà

  • Glass: cái ly

  • Breakfast: bữa sáng

  • Dinner: bữa tối

  • Lunch: bữa trưa

  • Booking/ reservation: sự đặt bàn trước

  • Menu: thực đơn

  • Wine list: danh sách các loại rượu

  • Starters/ appetizers: món khai vị

  • Main courses: món chính

  • Desserts: món tráng miệng

  • Refreshments: bữa ăn nhẹ

  • napkin: khăn ăn

  • tray: cái khay

  • straw: ống hút

  • price list: bảng giá

  • paper cups: cốc giấy


Hotel – khách sạn

Thủ tục nhận/trả phòng KS:

  • to book: đặt phòng

  • to check-in: nhận phòng

  • to check-out: trả phòng

  • reservation: sự đặt phòng

  • vacancy: phòng trống

  • to pay the bill: thanh toán

  • to stay at a hotel: nghỉ tại KS

Loại chỗ ở:

  • Hostel/ motel: nhà nghỉ, phòng trọ

  • B&B(Bed and Breakfast): KS phục vụ bữa sáng

  • full board: KS phục vụ ăn cả ngày

  • guesthouse: nhà khách

  • campsite: nơi cắm trại

Loại phòng và loại giường:

  • single room: phòng đơn

  • double room: phòng đôi

  • twin room: phòng hai giường

  • triple room: phòng ba giường

  • adjoining rooms: hai phòng chung một vách tường

  • suite: dãy phòng

  • single bed: giường đơn

  • queen size bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ.

  • king-size bed: giường cỡ đại

  • room number: số phòng

 

Trang thiết bị trong phòng:

  • air conditioning: điều hòa

  • bath: bồn tắm

  • en-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ

  • internet access: truy cập Internet

  • minibar: quầy bar nhỏ

  • safe: két sắt

  • shower: vòi hoa sen

  • sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường

  • brochures: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm

  • pillow case/ linen: áo gối

  • pillow: gối

  • towel: khăn tắm

Trang thiết bị khách sạn:

  • bar: quầy rượu

  • corridor: hành lang

  • parking lot: bãi đỗ xe

  • swimming pool: bể bơi

  • beauty salon: thẩm mỹ viện

  • coffee shop: quán cà phê

  • front door: cửa trước

  • luggage cart: xe đẩy hành lý

  • key: chìa khóa

  • lift: cầu thang

  • lobby: sảnh

  • laundry: dịch vụ giặt ủi

  • sauna: dịch vụ tắm hơi

  • vendingmachine: máy bán hàng tự động

  • ice machine: máy làm đá

  • hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng

  • games room: phòng trò chơi

  • gym: phòng thể dục

  • kitchenette: khu nấu ăn chung

  • fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

Nhân viên khách sạn:

  • hotel manager: quản lý khách sạn

  • maid/housekeeper: phục vụ phòng

  • receptionist: lễ tân, tiếp tân

  • porter/ bellman: người giúp khuân hành lý

  • valet: nhân viên bãi đỗ xe

Một số từ vựng khác:

  • room service: dịch vụ phòng

  • alarm: báo động

  • wake-up call: dịch vụ gọi báo thức

  • amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

  • maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép

  • Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

  • view: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

  • late charge: phí trả thêm khi lố giờ

  • parking pass: thẻ giữ xe

 

Một số cụm từ vựng chuyên ngành nhà hàng hay được sử dụng

1. Take order: gọi món

Ví dụ:

  • Can I take your order, madam?

Quý khách đã gọi món chưa ạ?

2. Want a dessert: muốn gọi món tráng miệng

Ví dụ:

  • Do you want a dessert?

Quỹ khách có muốn gọi món tráng miệng không?

3. Out of the N: hết một thứ gì đó

Ví dụ:

  • Sorry. We are all out of the lobster.

Xin lỗi. Chúng tôi hết tôm hùm mất rồi.

4. Have bill: lấy hoá đơn

Ví dụ:

  • Can I have my bill!

Cho tôi lấy hoá đơn!

5. Check the bill: kiểm tra lại hoá đơn

Ví dụ:

  • Could you check the bill one more time for me?

Phiền bạn giúp tôi kiểm tra hoá đơn lại một lần được không?

6. No, please. It is on me: hãy tính tiền giúp tôi

Dùng trong ngữ cảnh bạn muốn trả tiền cho tất cả mọi người.
 

Mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Anh cho nhân viên
 

  • Hello, I’m Thanh Lam. Nice to meet you. I’ll be your server for tonight.

Xin chào quý khách, tôi là Thanh Lam. Rất vui được gặp quý khách. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.

  • Would you like me to take your coat for you?

Bạn có muốn tôi cất áo khoác giúp bạn chứ?

  • What can I do for you? 

Tôi có thể giúp gì cho quý khách được chứ?

  • How many persons are there in your party, sir/ madam? 

Thưa anh/ thưa chị , nhóm của mình đi tổng cộng là bao nhiêu người ạ?

  • Do you have a reservation?

Bạn đã đặt bàn/ chỗ trước chưa ạ?

  • Have you booked a table?

Bạn đã đặt bàn/ chỗ chưa ạ?

  • Can I get your name?

Cho tôi xin phép có thể xin tên của bạn được chứ?

  • I’m afraid that table is reserved.

Tôi rất tiếc rằng bàn đó đã được người khác đặt trước mất rồi.

  • Your table is ready. 

Bàn của bạn đã sẵn sàng rồi ạ.

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng cho khách hàng
 

  • Do you have any free tables?

Nhà hàng mình còn có bàn trống nào không vậy?

  • A table for, please.

Cho tôi đặt một bàn cho … người, làm ơn.

  • I’d like to make a reservation at your restaurant.

Tôi muốn đặt bàn ở nhà hàng của bạn.

  • Could we see the menu, please?

Chúng tôi có thể xem thực đơn được chứ?

  • Could we see the drinks menu, please?

Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được chứ?

  • Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?

Món ăn này nó có phù hợp đối với người ăn chay không?

  • Is this dish kosher?

Món này nó có phù hợp đối với việc ăn kiêng không?

  • Do you have any desserts?

Bạn có đồ tráng miệng chứ?

  • Do you have any specials?

Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?

  • Could you give us a few more minutes, please?

Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?