Danh từ đếm được thường có 2 dạng: danh từ số ít và danh từ số nhiều.
— Danh từ số ít: a book (một quyển sách), a table (một cái bàn),
— Danh từ số nhiều: books (những quyển sách), tables (những cái bàn),
A. Cách thành lập danh từ số nhiều:
1. Hầu hết các danh từ sô nhiều đươc thành lập bằng cách thêm s vào cuối danh từ số ít.
Ex: a lamp – lamps (những cây đèn)
a door – doors (những cánh cửa ra vào)
2. Nếu danh từ tận cùng là x, ch, sh, s ta thêm es.
Ex: a couch couches (những cái ghế sa lông dài) a bench – benches (những cái ghế dài)
3. Nếu danh từ tận cùng bằng phụ âm + y, ta đổi y thành i, rồi thêm es.
Ex: a city – cities ((những thành phố)
+ Nếu danh từ tận cùng là nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.
Ex: a boy – boys ((những đứa bé trai)
a key – keys ((những chiếc chìa khóa)
4. Nếu danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, ta đổi thành v rồi thêm es.
Ex: a knife – knives ((những con dao)
a leaf- leaves (những chiếc lá)
5. Nếu danh từ tận cùng là phụ âm + o, ta thêm es.
Ex: a potato potatoes ((những củ khoai tây)
+ Nếu danh từ tận cùng bằng nguyên âm + o, ta chỉ thêm s.
Ex: a kangaroo – kangaroos ((những con chuột túi)
Một số dạng danh từ số nhiều bất quy tắc:
Ex: a man – men ((những người đàn ông)
a woman – women (những người đàn bà)
a child – children Những đứa trẻ)
a mouse – mice (Những con chuột)
person – people (những người, nhiều người)
B. Cách phát âm đuôi s, es:
The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/
Ex:
Units / ‘ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / ‘tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
Ex:
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Ex:
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/