Tổng hợp những đơn đo lường trong tiếng Anh

1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?

Đơn vị tính tiếng Anh là Calculation Unit, được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg ngô, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…

Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta n có thể nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác. 

 

2. Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng

Nếu như bạn không nắm chắc đơn vị tính tiếng Anh thì khó có thể nói một câu hoàn chỉnh có ý nghĩa. Ví dụ khi bạn đi siêu thị nước ngoài, bạn muốn mua 1 mét vải nhưng lại lúng túng vì không biết nói như thế nào. Điều này sẽ khiến mất thời gian của cả người mua và người bán.

Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh  về đo lường.

Đơn vị đo trọng lượng

  • Arat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg) ;

  • Milligram : Miligam (viết tắt mg);

  • Gram : Gam (viết tắt g);;

  • Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)

  • Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);

  • Ton : Tấn.

Đơn vị đo chiều dài

  • Centimetre: Centimet (viết tắt cm);

  • Decimetre: Decimet (viết tắt dm);

  • Kilometre: Kilomet(viết tắt km);

  • Metre: Mét (viết tắt m);

  • Millimetre: Milimet (viết tắt mm).

Đơn vị đo diện tích

  • Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);

  • Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);

  • Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);

  • Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);

  • Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);

  • Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).

Đơn vị đo thể tích

  • Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);

  • Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);

  • Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);

  • Centilitre: Centilit (viết tắt cl);

  • Litre: Lít (viết tắt l);

  • Millilitre: Mililit(viết tắt ml).

Đơn vị tính tiếng Anh

Đơn vị đo Hoàng gia

  • Acre: Mẫu Anh;

  • Cable: Tầm;

  • Chain: Xích;

  • Cubic foot: Chân khối;

  • Cubic inch: Inch khối;

  • Cubic yard: Sân khối;

  • Cup (Cups): Cốc, tách;

  • Cwt: Tạ;

  • Dram: Dram;

  • Fathom: Sải;

  • Foot: Bộ;

  • Furlong: Phu lông;

  • Gallon: Ga-lông;

  • Grain: Gren;

  • Inch: Inch in;

  • League: Lý;

  • Mile: Dặm;

  • Ounce : Aoxơ;

  • Pint: Vại;

  • Pound: Pao;

  • Rod: Sào;

  • Square foot: Chân vuông;

  • Square inche: Inch vuông;

  • Stone: Xtôn;

  • Tablespoon: Muỗng canh;

  • Teaspoon: Thìa canh;

  • Ton: Tấn;

  • Yard: Thước; Yat: thước Anh.

Đơn vị đo thời gian

  • Second: Giây;

  • Minute: Phút;

  • Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];

  • Day: Ngày;

  • Week: Tuần, tuần lễ;

  • Month: Tháng;

  • Year: Năm.

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

  • Celsius: Độ C;

  • Fahrenheit: Độ F;

  • Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);

  • Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);

  • Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F).

 

3. Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng

Như vậy chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu một số các đơn vị tính tiếng Anh. Tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày, không phải lúc nào ta cũng cân đo đong đếm chi li như vậy. Ví dụ đi mua xà phòng, ta chỉ nói đơn giản “Cho cháu một bánh xà phòng” là được rồi. Vậy các cụm từ vựng đơn vị tính này trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Bar: Thanh, thỏi

  • A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;

  • A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;

  • A bar of gold: Một thỏi vàng;

  • A bar of soap: Một bánh xà phòng.

Bag: Túi

  • A bag of: Một túi;

  • A bag of Flour: Một túi bột mì;

  • A bag of Rice: Một túi/bao gạo;

  • A bag of Sugar: Một túi đường.

Bottle: Chai

  • A bottle of: Một chai;

  • A bottle of Water: Một chai nước;

  • A bottle of  Soda: Một chai soda;

  • A bottle of  Wine: Một chai rượu.

Bowl: Bát

  • A bowl of: Một bát;

  • A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc;

  • A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo;

  • A bowl of Soup: Một bát súp.

Cup: tách, chén

  • A cup of: Một tách/chén;

  • A cup of Coffee: Một tách cà phê;

  • A cup of Milk: Một tách sữa;

  • A cup of Tea: Một chén trà.

Carton: Hộp

  • A carton of: Một hộp cứng;

  • A carton of Ice cream: Một hộp kem;

  • A carton of Juice: Một hộp nước trái cây;

  • A carton of Milk: Một hộp sữa;

  • A carton of cigarettes: một tút thuốc lá.

Drop: Giọt

  • A drop of: Một giọt;

  • A drop of Blood: Một giọt máu;

  • A drop of Oil: Một giọt dầu;

  • A drop of Water: Một giọt nước.

Đơn vị tính tiếng Anh

Glass: Ly

  • A glass of: Một cốc/ly;

  • A glass of Milk: Một ly sữa;

  • A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga;

  • A glass of  Water: Một cốc nước;

  • A glass bottle: Cái chai thủy tinh.

Jar: Lọ, bình, vại

  • A jar of: Một vại, lọ, bình;

  • A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;

  • A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;

  • A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.

Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…

  • A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;

  • A piece of Advice: Một lời khuyên;

  • A piece of Furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);

  • A piece of Information/News: Một mẩu tin (tin tức/thông tin);

  • A piece of Luggage: Một phần hành lý;

  • A piece of bread: Một mẩu bánh mì;

  • A piece of chalk: Một cục phấn;

  • A piece of furniture: Một món đồ đạc;

  • A piece of land: Một mảnh đất;

  • A piece of paper: Một mảnh giấy;

  • A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;

  • A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.

Grain: Hạt, hột 

  • A grain of: Một hạt/hột;

  • A grain of Rice: Một Hạt gạo;

  • A grain of Sand: Hạt cát;

  • A grain of Truth: Một sự thật.

Slice: Lát

  • A slice of: một lát/miếng mỏng;

  • A slice of Bread: Một lát bánh mì;

  • A slice of Cheese: Một miếng phô mai;

  • A slice of Meat: Một miếng thịt.

Roll: Cuộn, cuốn

  • A roll of: Một cuộn/ cuốn;

  • A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm;

  • A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;

  • A roll of bread: Một ổ bánh mì;

  • A roll of cloth: Một súc vải;

  • A roll of film: Một cuốn phim.

Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn

  • A bag of flour: 1 túi bột;

  • A bowl of rice: 1 bát cơm;

  • A bowl of soup: 1 bát súp;

  • A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;

  • A can of soup: 1 lon nước sốt;

  • A carton of ice-cream: 1 hộp kem;

  • A cube of ice: 1 viên đá;

  • A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;

  • A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);

  • A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;

  • A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;

  • A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;

  • A package of pasta: 1 túi mỳ;

  • A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;

  • A plate of rice: 1 đĩa cơm;

  • A pound of meat: 1 cân thịt;

  • A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.

Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng

  • A bottle of wine: 1 chai rượu vang;

  • A cup of coffee: 1 cốc cafe;

  • A drop of oil:1 giọt dầu;

  • A drop of rain: 1 giọt mưa;

  • A glass of water: 1 ly nước;

  • A half gallon of juice: Khoảng 2l;

  • A jug of lemonade: 1 bình nước;

  • A keg of beer: 1 thùng/vại;

  • A quart of milk: Khoảng 1 lít;

  • A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;

  • A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;

  • A tank of gas: 1 thùng xăng;

  • A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.

Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân

  • A ball of cotton: Một quả bóng vải;

  • A bar of soap: Một thanh xà phòng;

  • A bottle of perfume: Một chai nước hoa;

  • A container of shampoo: Một thùng dầu gội;

  • A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;

  • A stick of deodorant: Một que khử mùi;

  • A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.

 

Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm

 

  • A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;

  • A jar of paste: Một lọ bột nhão;

  • A pad of paper: Một tờ giấy;

  • A pair of scissors: Một cây kéo;;

  • A piece of paper: Một mảnh giấy

  • A roll of tape: Một cuộn băng;

  • A stick/ piece of chalk: Một que/miếng phấn.

 

Cụm từ đơn vị tính trong may vá

A skein of yarn: Một sợi nhỏ;

A spool of thread: Một cuộn chỉ;

A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;

A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.

4. Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng

Có lẽ tới đây bạn sẽ cảm thấy “hơi choáng” vì có quá nhiều đơn vị tính tiếng Anh phải không? Tuy nhiên, không phải đơn vị tính nào cũng được sử dụng phổ biến, thường xuyên. Dưới đây là bảng đơn vị tính tiếng Anh quốc tế thông dụng bao gồm cả viết tắt của chúng nữa nhé:

Tên tiếng anh

Tên tiếng Việt

SET

Sets

Bộ

DZN

Dozen

GRO

Gross

Tổng (trọng lượng)

TH

In thousands

Nghìn

PCE

Pieces

Cái, chiếc

PR

Pair

Đôi, cặp

MTR

Metres

Mét

FOT

Feet

Phút

YRD

Yards

I-at

MTK

Square metres

Mét vuông

FTK

Square feet

Phút vuông

YDK

Square yards

I-at vuông

GRM

Grammes

Gam

GDW

Grammes by dry weight

Gam (theo trọng lượng khô)

GIC

Grammes including containers

Gam (bao gồm công-ten-nơ)

GII

Grammes including inner packings

Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

GMC

Grammes by metal content

Gam (theo hàm lượng kim loại)

KGM

Kilo-grammes

Ki-lô-gam

KDW

Kilo-grammes by dry weight

Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)

KIC

Kilo-grammes including containers

Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)

KII

Kilo-grammes including inner packings

Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

KMC

Kilo-grammes by metal content

Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)

TNE

Metric-tons

Tấn

MDW

Metric-tons by dry weight

Tấn (theo trọng lượng khô)

MIC

Metric-tons including containers

Tấn (bao gồm công-ten-nơ)

MII

Metric-tons including inner packings

Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

MMC

Metric-tons by metal content

Tấn (theo hàm lượng kim loại)

ONZ

Ounce

Ao-xơ

ODW

Ounce by dry weight

Ao-xơ (theo trọng lượng khô)

OIC

Ounce including containers

Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)

OII

Ounce including inner packings

Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

OMC

Ounce by metal content

Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)

LBR

Pounds

Pao

LDW

Pounds by dry weight

Pao (theo trọng lượng khô)

LIC

Pounds including containers

Pao (bao gồm công-ten-nơ)

LII

Pounds including inner packings

Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

LMC

Pounds by metal content

Pao (theo hàm lượng kim loại)

STN

Short ton

Tấn ngắn

LTN

Long ton

Tấn dài

DPT

Displacement tonnage

Trọng tải

GT

Gross tonnage for vessels

Tổng trọng tải tàu

MLT

Milli-litres

Mi-li-lít

LTR

Litres

Lít

KL

Kilo-litres

Ki-lô-lít

MTQ

Cubic metres

Mét khối

FTQ

Cubic feet

Phút khối

YDQ

Cubic yards

I-at khối

OZI

Fluid ounce

Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)

TRO

Troy ounce

Troi ao-xơ

PTI

Pints

Panh

QT

Quarts

Lít Anh

GLL

Wine gallons

Ga-lông rượu

CT

Carats

Cara

LC

Lactose contained

Hàm lượng Lactoza

KWH

Kilowatt hour

Ki-lô-oát giờ

ROL

Roll

Cuộn

UNC

Con

Con

UNU

Cu

Củ

UNY

Cay

Cây

UNH

Canh

Cành

UNQ

Qua

Quả

UNN

Cuon

Cuốn

UNV

 

Viên/Hạt

UNK

 

Kiện/Hộp/Bao

UNT

 

Thanh/Mảnh

UNL

 

Lon/Can

UNB

 

Quyển/Tập

UNA

 

Chai/ Lọ/ Tuýp

UND

 

Tút