I. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại đơn (simple present tense): là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật, hoặc diễn tả chân lý sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
➢ I walk to school every day. ( Tôi đi học hằng ngày)
➢ He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
Thì hiện tại tiếp diễn: được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ví dụ:
➢ I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
II. DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
HIỆN TẠI ĐƠN |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
1. Tobe: S+is/am/are+ Adj/ Noun |
1. S+is/am/are+Ving |
III. CHỨC NĂNG:
HIỆN TẠI ĐƠN |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
1. Diễn đạt một thói quen ( a habit) |
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
IV. SIGNAL WORDS
HIỆN TẠI ĐƠN |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
• every ... |
• at this moment |
Một số động từ không có dạng V-ing
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:
• state: be, cost, fit, mean, suit
Example: We are on holiday.
• possession: belong, have
Example: Sam has a cat.
• senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Example: He feels the cold.
• feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Example: Jane loves pizza.
• brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Example: I believe you.