1. Khái niệm Thì hiện tại đơn
-
Hiện tại đơn (present simple) là thì dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, hành động hay lặp đi lặp lại ở hiện tại, mang tính thói quen hoặc các hành động tất yếu xảy ra, sự thật hiển nhiên, chân lý, định luật.
-
Example : I brush my teeth everyday (tôi đánh răng hàng ngày)
2. Công thức thì hiện tại đơn
|
Khẳng Định |
Phủ Định |
Câu Hỏi |
Động Từ Thường |
S + V - S + V s/es (nếu chủ ngữ là số ít) |
S + don’t + V - S + doesn’t + V (nếu chủ ngữ là số ít) |
Do + S + V? - Does + S + V? (nếu chủ ngữ là số ít) |
Động Từ Tobe |
S + am/is/are |
S + am/is/are not |
Am/Is/Are + S…? |
Bảng tổng hợp công thức thì hiện tại đơn giản trong Tiếng Anh
Cách thêm s/es sau động từ:
-
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…
-
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...
-
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study - studies; fly - flies; try - tries ...
3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
Ví dụ:
-
I usually get up at 6 o'clock.
-
I never go to school late.
Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.
Là các sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống.
Ví dụ:
-
The sun sets in the west.
-
The earth moves around the Sun.
Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai
Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình ...
Ví dụ:
-
The plane takes off at 7 a.m this morning.
-
The train leaves at 8 a.m tomorrow.
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
Ví dụ:
-
If it rains, we will have to cancel the picnic.
Sử dụng trong một số cấu trúc khác trong tiếng Anh
Ví dụ:
-
We will wait until he comes.
-
They will go to the beach only when it is sunny
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Các trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn:
➢ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ...
Ví dụ:
-
We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)
-
I always drink lots of water. (Tôi thường hay uống nhiều nước.)
➢ Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
Ví dụ:
-
They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.)
-
I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)
➢ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ví dụ:
-
He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)
-
I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)